Tin đại lý
Tera100S - Thùng kín bán hàng lưu động
Khởi đầu vững chắc, chinh phục mọi nẻo đường cùng Tera100 thùng cánh chim tại Đồng Nai
Bạn đang tìm kiếm một người bạn đồng hành đáng tin cậy để bắt đầu hành trình kinh doanh? Bạn muốn một chiếc xe tải vừa linh hoạt, tiện lợi, lại có chi phí đầu tư hợp lý? Tera100 thùng cánh chim chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Với thiết kế nhỏ gọn, tải trọng 990kg và thùng dài 2m8, Tera100 dễ dàng di chuyển trong các khu vực nội thành Đồng Nai, từ những con đường nhỏ hẹp ở Biên Hòa cho đến các tuyến đường tấp nập tại các khu công nghiệp. Đặc biệt, thùng xe được thiết kế mở kiểu cánh chim độc đáo, giúp việc bốc xếp hàng hóa trở nên nhanh chóng, thuận tiện hơn bao giờ hết. Đây cũng là giải pháp lý tưởng cho các mô hình kinh doanh buôn bán lưu động, giúp bạn tiếp cận khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Động cơ mạnh mẽ từ Nhật Bản
Điểm nổi bật nhất của Tera100 chính là khối động cơ Mitsubishi công nghệ Nhật Bản, dung tích 1.3L. Động cơ này không chỉ mang lại sức mạnh bền bỉ, khả năng vận hành êm ái, mà còn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, giúp bạn tối ưu hóa chi phí vận hành hàng ngày.

Khoảnh khắc bàn giao xe
Khách hàng hạnh phúc – Teraco Hòa Phúc đồng hành
Tera100 - Thùng kín mở bán hàng lưu động
Khẳng định vị thế đó với khà năng vận hành mạnh mẽ, thùng hàng ưu việt với công năng đa dạng, thiết kế hiện đại và tiện nghi vượt xa các đối thủ trong cùng phân khúc.
Kích thước thùng xe tải
Kích thước thùng xe tải rất đa dạng với nhiều tùy chọn thiết kế đáp ứng mọi nhu cầu. Dưới đây là thông số kích thước tổng thể, kích thước thùng, tải trọng và giá (đối với Tera100S) của từng loại thùng phổ biến.
• Kích thước tổng thể:
- 4820x 1710 x 2370(mm)
• Kích thước thùng: DxRxC (mm)
• Tải trọng: 900kg
| Loại thùng | Kích thước xe (DxRxC, mm) | Kích thước thùng (DxRxC, mm) | Tải trọng |
|---|---|---|---|
| Thùng lửng | 4600x 1630x 1860 mm | 2750/--- x 1510/--- x 380/--- mm | 990/KG |
| Thùng bạt tiêu chuẩn | 4820x 1710 x 2370 mm | 2800/--- x 1600/--- x 1300/540mm | 930/KG |
| Thùng kín tiêu chuẩn | 4720x 1680x 2370mm | 2700/--- x 1550/--- x 1540/--- mm | 900/KG |
| Thùng ../ | X,XXX × X,XXX × X,XXX | X,XXX × X,XXX × X,XXX | … /T |
| Thùng ../ | X,XXX × X,XXX × X,XXX | X,XXX × X,XXX × X,XXX | … /T |
| Thùng ../ | X,XXX × X,XXX × X,XXX | X,XXX × X,XXX × X,XXX | … /T |
| Thùng ../ | X,XXX × X,XXX × X,XXX | X,XXX × X,XXX × X,XXX | … /T |
MẪU XE TẢI NHẸ MÁY XĂNG TERACO
| Loại thùng | Kích thước xe (DxRxC, mm) | Kích thước thùng (DxRxC, mm) | Tải trọng |
|---|---|---|---|
| Thùng lửng | 4,930 × 1,635 × 1,950 | 3,080 × 1,510 × 375 | 1,150 kg |
| Thùng bạt lửng mở bửng | 5,120 × 1,770 × 2,370 | 3,050 × 1,610 × 1,570 | 990 kg |
| Thùng kín tiêu chuẩn | 5,105 × 1,700 × 2,370 | 3,050 × 1,570 × 1,540 | 970 kg |
| Thùng kín Composite | 5,125 × 1,720 × 2,370 | 3,050 × 1,570 × 1,540 | 950 kg |
| Thùng cánh chim | 5,125 × 1,710 × 2,380 | 3,050 × 1,580 × 1,540 | 930 kg |

Thùng lửng
Tinh tế trong từng đường nét

Thùng Mui Bạt
Linh hoạt, tiết kiệm

Thùng Kín
Không sợ nắng mưa, bụi bẩn
Xe tải nhẹ máy xăng Teraco - Uy tín được khẳng định
Ngoài kích thước thùng đa dạng, Tera100S nổi bật với động cơ, thiết kế và an toàn vượt trội trong phân khúc.
Động cơ Mitsubishi bền bỉ mạnh mẽ
Động cơ Mitsubishi công nghệ Nhật Bản – nổi tiếng bền bỉ, ít hỏng vặt. Máy êm ái, tiết kiệm xăng, chi phí vận hành thấp. Công suất và mô-men xoắn phù hợp để chở tải trọng 990kg, leo dốc và di chuyển trong đô thị nhẹ nhàng.
Dễ bảo dưỡng, phụ tùng phổ biến.
- Lưới tản nhiệt mạ chrome sang trọng.
- Đèn pha halogen tạo nên tổng thể sang trọng, tinh tế hài hòa nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ.
- Kích cỡ đèn lớn giúp tối ưu hiệu suất chiếu sáng, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trời mưa.
- Đường gân khí động học, đẹp và tối ưu gió.
- Gương chiếu hậu & tay nắm đồng màu thân xe.
- Ghế nỉ cao cấp ôm lưng, vô lăng trợ lực điện.
- Kính chỉnh điện, điều hòa 2 chiều.
- Màn hình LCD 7" kết nối đa phương tiện.
Giá xe tải
Giá niêm yết (VND, đã bao gồm VAT). Liên hệ để nhận thông tin chi tiết.
| Loại thùng | Giá niêm yết |
|---|---|
| Thùng lửng | 238.000.000 |
| Thùng bạt tiêu chuẩn | 243.000.000 |
| Thùng kín tiêu chuẩn | 250.000.000 |
| Thùng ../ | XXX.000.000 |
| Thùng ../ | XXX.000.000 |
| Thùng ../ | XXX.000.000 |
| Thùng ../ | XXX.000.000 |
Cần tư vấn cấu hình thùng, đăng ký/đăng kiểm, hỗ trợ trả góp?